ads

Slider[Style1]

Style2

Style3[OneLeft]

Style3[OneRight]

Những ngày lễ, ngày kỉ niệm luôn có ý nghĩa đặc biệt với cuộc sống của chúng ta, dù cho đó là ngày lễ lớn của cả xã hội hay chỉ riêng bản thân mỗi người. Vậy có lẽ nào, từ vựng tiếng Hàn về các ngày kỉ niệm là không được nhắc tới. Chúng ta hãy cùng thử xem, với người Hàn Quốc, họ có những ngày kỉ niệm đặc biệt nào khác lạ không nhé.

Các từ vựng tiếng Hàn về các ngày kỉ niệm của gia đình



함 받는 날: lễ dạm ngõ

약혼식: lễ đính hôn

결혼식: lễ cưới

폐백: lễ lại mặt

피로연: đám cưới

결혼기념일: kỷ niệm ngày cưới

출산: sinh con

백일 잔치: tiệc kỷ niệm 100 ngày

돌: đầy năm

생일: sinh nhật

환갑: sinh nhật 60 tuổi

칠순: sinh nhật 70 tuổi

장례식: tang lễ

제사: ngày giỗ

차례: tưởng niệm tổ tiên

성묘: viếng mộ

Các từ vựng tiếng Hàn về các ngày kỉ niệm khác


기념일: ngày kỷ niệm

잔치: lễ, tiệc

축하: sự chúc mừng

입학식: lễ nhập học, khai giảng

졸업식: lễ tốt nghiệp

개업식: lễ khai trương (đối với kinh doanh)

개통식: lễ khai trương (đối với dịch vụ hoặc hoạt động)

종무식: tiệc cuối năm

수상식: lễ trao giải

집들이: tiệc tân gia

취임식: lễ khánh thành

당선식: lễ bầu cử

임관식: lễ bổ nhiệm

수료식: lễ tốt nghiệp (một khoá học)

개막식: lễ khai mạc

폐회식: lễ bế mạc

Hy vọng những từ vựng tiếng Hàn trên sẽ giúp các bạn phần nào làm quen với những ngày lễ kỉ niệm ở Hàn Quốc và sẽ không còn thấy bỡ ngỡ khi đi du học Hàn trong thời gian sắp tới.

About Unknown

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Post a Comment


Top